Catalogue cáp đồng trần chống sét (Tổng hợp catalogue)
1. Cáp đồng trần là gì?
Cáp đồng trần loại dây cáp được làm từ những dây đồng rút cứng, được bện dạng xoắn ốc với nhau với thành phần tinh chất đồng gần như 100%.
Đây là loại dây cáp chuyên dụng cũng như vật tư quan trọng dùng trong thi công lắp chống sét, dây cáp đồng trần thường được lắp đặt trên tường thông qua ống nhựa PVC từ kim thu sét tới cọc tiếp địa, đi ngầm dưới mặt đất,…
Vì là chất đồng nên dễ uốn dẻo, dẫn sét/thoát sét tốt nên chuyên được dùng trong chống sét thay vì các loại dây nhôm khác. Ngoài ra, cáp đồng trần có độ bền cao, thời gian sử dụng lâu dài, không cần bảo trì bảo dưỡng.
Hiện tại, Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Thành Phố Mới đang là đại lý phân phối chính hãng cáp đồng trần với đa dạng kích thước công trình, giá tốt nhất! Chuyên phân phối tại miền Nam | Bình Dương – Bình Phước – Đồng Nai.
2. Về catalogue cáp đồng trần
Trong catalogue (catalog) về cáp đồng trần sẽ bao gồm các thông tin về:
- Catalogue cáp đồng trần từ: Cadivi, Thịnh Phát, Trần Phú
- Thông tin sản phẩm cáp đồng trần
- Thông số kỹ thuật của cáp đồng trần
Bản catalogue của cáp đồng trần là một trong nhiều sản phẩm của các nhà sản xuất nên chúng tôi chỉ cung cấp riêng catalogue về CÁP ĐỒNG TRẦN. Không bao gồm thông tin về các sản phẩm khác của nhà sản xuất đó!
3. Catalogue cáp đồng trần Cadivi
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 20°C |
Khối lượng dây gần đúng (*) |
Lực kéo đứt nhỏ nhất |
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
kg/km |
N |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,8197 |
90 |
3758 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,1573 |
143 |
6031 |
25 |
7/2,13 |
6,39 |
0,7336 |
224 |
9463 |
35 |
7/2,51 |
7,53 |
0,5238 |
311 |
13141 |
50 |
7/3,00 |
9,00 |
0,3688 |
444 |
17455 |
70 |
19/2,13 |
10,65 |
0,2723 |
611 |
27115 |
95 |
19/2,51 |
12,55 |
0,1944 |
849 |
37637 |
120 |
19/2,80 |
14,00 |
0,1560 |
1056 |
46845 |
150 |
19/3,15 |
15,75 |
0,1238 |
1337 |
55151 |
185 |
37/2,51 |
17,57 |
0,1001 |
1657 |
73303 |
240 |
37/2,84 |
19,88 |
0,0789 |
2121 |
93837 |
300 |
37/3,15 |
22,05 |
0,0637 |
2610 |
107422 |
400 |
37/3,66 |
25,62 |
0,0471 |
3523 |
144988 |

4. Catalogue cáp đồng trần Thịnh Phát
* Thông số kỹ thuật cáp đồng trần Thịnh Phát
Tiết diện danh định | Cấu trúc | Đường kính ngoài gần đúng | Điện trở DC tối đa ở 200C | Lực kéo đứt tối thiểu | Khối lượng gần đúng | Dòng điện định mức |
mm2 | wire x mm | mm | Ω/km | N | kg/km | A |
6 | 7 x 1.04 | 3.12 | 3.0701 | 2,340 | 53 | 74 | |||||||
10 | 7 x 1.35 | 4.05 | 1.8197 | 3,758 | 90 | 102 | |||||||
11 | 7 x 1.4 | 4.2 | 1.71 | 4,118 | 97 | 106 | |||||||
14 | 7 x 1.6 | 4.8 | 1.3065 | 5,277 | 126 | 126 | |||||||
16 | 7 x 1.7 | 5.1 | 1.1573 | 6,031 | 143 | 136 | |||||||
25 | 7 x 2.13 | 6.39 | 0.7336 | 9,463 | 224 | 182 | |||||||
35 | 7 x 2.51 | 7.53 | 0.5238 | 13,141 | 311 | 225 | |||||||
50 | 7 x 3 | 9 | 0.3688 | 17,455 | 444 | 281 | |||||||
70 | 19 x 2.13 | 10.65 | 0.2723 | 27,115 | 611 | 343 | |||||||
95 | 19 x 2.51 | 12.55 | 0.1944 | 37,637 | 848 | 426 | |||||||
120 | 19 x 2.8 | 14 | 0.156 | 46,845 | 1,055 | 491 | |||||||
150 | 19 x 3.15 | 15.75 | 0.1238 | 55,151 | 1,335 | 570 | |||||||
185 | 37 x 2.51 | 17.57 | 0.1001 | 73,303 | 1,655 | 655 | |||||||
240 | 37 x 2.84 | 19.88 | 0.0789 | 93,837 | 2,118 | 756 | |||||||
300 | 37 x 3.15 | 22.05 | 0.0637 | 107,422 | 2,606 | 878 | |||||||
400 | 37 x 3.66 | 25.62 | 0.0471 | 144,988 | 3,518 | 1,069 |

5. Catalogue cáp đồng trần Trần Phú
* Thông số kỹ thuật cáp đồng trần Trần Phú
Mặt cắt định danh | Số sợi cấu thành | Đường kính ngoài gần đúng | Khối lượng gần đúng | `Điện trở DC tối đa ở 200C |
mm2 | No. | mm | Kg/Km | Ohm/Km |
10 | 7 | 3.8 | 86.5 | 1.83 |
16 | 7 | 4.9 | 138.9 | 1.15 |
25 | 7 | 6.2 | 215.4 | 0.727 |
35 | 7 | 7.1 | 302.0 | 0.524 |
50 | 7 | 8.6 | 427.4 | 0.387 |
70 | 19 | 10.1 | 600.0 | 0.268 |
95 | 19 | 11.7 | 819.0 | 0.193 |
120 | 19 | 13.1 | 1.016,0 | 0.153 |
150 | 19 | 14.6 | 1.279,0 | 0.124 |
185 | 37 | 16.3 | 1.601,0 | 0.0991 |
240 | 37 | 18.3 | 2.067,5 | 0.0754 |
300 | 61 | 20.8 | 2.628,0 | 0.0601 |
400 | 61 | 23.3 | 3.384,9 | 0.0470 |

6. Tải về catalogue cáp đồng trần
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Thành Phố Mới chia sẻ catalog (catalogue) về cáp đồng trần từ 3 nhà sản xuất lớn: Cadivi, Thịnh Phát và Trần Phú.
Quý khách hàng có tải về và tham khảo qua 3 bản catalogue này trong phần 【TẢI VỀ】 dưới đây.
CATALOGUE KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM!
Đại lý phân phối cáp đồng trần Miền Nam
PCCC Thành Phố Mới (Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Thành Phố Mới) – Đại lý chuyên phân phối cọc tiếp địa chính hãng tại Miền Nam.
#1 Chuyên cung cấp cáp đồng trần chất lượng cao – Vật tư chống Miền Nam (Bình Dương – Bình Phước – Đồng Nai) uy tín, giá tốt nhất!
#1 ĐẠI LÝ CUNG CẤP CÁP ĐỒNG TRẦN
Liên hệ ngay Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Thành Phố Mới để được tư vấn, báo giá CÁP ĐỒNG TRẦN chính hãng, cung cấp vật tư chống sét giá nhất, chiết khấu cao.
Liên hệ đặt hàng cáp đồng trần Bình Dương
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Thành Phố Mới
- Hotline tư vấn: 0988 488 818
- Điện thoại bàn: 0274 222 5555
- Email: thanhphomoi.co@gmail.com
- Địa chỉ: Số 09, Đường Số 7B, Khu 03, P. Hoà Phú, Thủ Dầu Một, Bình Dương
PCCC Thành Phố Mới (Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Thành Phố Mới) – Đơn vị phân phối kim thu sét, cọc tiếp địa chính hãng, cáp đồng trần – vật tư chống sét uy tín.
Nhập khẩu chính hãng – COCQ, đại lý phân phối chính hãng – Giao hàng tận nơi – Cam kết chất lượng sản phẩm – Đổi trả 1:1 – Giá thành tốt nhất!
► Tham khảo chuyên mục: Catalogue để xem thêm các tài liệu catalogue khác mà chúng tôi đang có.

➥ Hotline tư vấn – Mua hàng: 0274.222.5555