Bảng công thức quy đổi khối lượng cáp đồng trần sang mét
1. Bán kính kim thu sét & quy đổi cáp đồng trần?
Người gửi: minhbaoloc19***@gmail.com
Xin chào Anh chị – Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Thành Phố Mới.Em tên Minh, hiện đang làm tự do, công việc chủ yếu là nhận thi công các công trình chống sét, cơ khí, xây dựng nhà ở tại tỉnh Lâm Đồng.
Biết được Lâm Đồng khu vực em đang sinh sống thường xuyên có sét đánh, nhu cầu thi công lắp đặt chống sét cũng rất cao, em tính tự đứng ra kinh doanh riêng.
Sang 2024 e sẽ mở cơ sở, tuy nhiên có một số thắc mắc liên quan đến chống sét mà e chưa hiểu (trước đây e đi theo nhóm, người ta kêu gì làm đó nên cũng chưa hiểu biết nhiều lắm về lĩnh vực này).
1). Về khoảng cách bảo vệ chống sét, tại sao kim thu sét có thể bảo vệ ở các mức bán kính khác nhau?
2). Còn về cáp đồng trần, làm sao để có thể tính được số mét chính xác bằng khối lượng? Không thể nào tính mét bằng cách mở cả cuộn ra đếm được.
Mong Quý anh chị công ty hỗ trợ em.
2. Trả lời công thức quy đổi tính cáp đồng trần
Chào em! Cảm ơn Minh đã gửi yêu cầu qua email. Nội dung này được đăng tại mục: HỎI ĐÁP PCCC.– Về khoảng cách/bán kính bảo vệ kim thu sét sẽ được tính theo độ cao của cột lắp đặt kim thu sét, em có thể xem qua phần catalogue kim thu sét để biết thêm chi tiết.
* Nhân viên của công ty sẽ liên hệ cho em qua số điện thoại để giải thích thêm giúp em.*
– Còn về phần quy đổi khối lượng cáp đồng trần, không những em mà nhiều Quý khách hàng & bạn đọc cũng rất thắc mắc. PCCC Thành Phố Mới xin giải thích ngay theo bảng tính dưới đây.
Tiêu chuẩn áp dụng công thức: TCVN 8090:2009. Trước đây là TCVN 5064-1994/SD1:1995.
CÔNG THỨC TÍNH QUY ĐỔI THEO SỐ KM (1KM = 1000M)
1KG = ** MÉT
Áp dụng cho: 10mm2, 16mm2, 25mm2, 35mm2, 50mm2, 70mm2, 95mm2, 120mm2, 150mm2, 185mm2, 240mm2, 300mm2, 400mm2.
KG/MÉT (SỐ KÝ ĐỂ ĐẠT 1KM): Là số có giá trị ~gần đúng dựa theo TCVN 8090:2009 và CADIVI.
LOẠI CÁP ĐỒNG TRẦN | KG/MÉT (SỐ KÝ ĐỂ ĐẠT 1KM) | KG/MÉT (1000 CHIA SỐ KM) | 1 KÝ ĐỒNG TRẦN = BAO NHIÊU MÉT |
10 mm2 | 90 | 11.11~ | 1kg = 11 mét |
16 mm2 | 143 | 6.99 ~ | 1kg = 7 mét |
25 mm2 | 224 | 4.46~ | 1kg = 4,5 mét |
35 mm2 | 311 | 3.21~ | 1kg = 3,2 mét |
50 mm2 | 444 | 2.25~ | 1kg = 2,2 mét |
70 mm2 | 611 | 1.63~ | 1kg = 1,6 mét |
95 mm2 | 849 | 1.17~ | 1kg = 1,2 mét |
120 mm2 | 1056 | 0.94~ | 1kg = 0,9 mét |
150 mm2 | 1337 | 0.74~ | 1 kg = 0,8 mét |
185 mm2 | 1657 | 0.60 | 1kg = 0,6 mét |
240 mm2 | 2121 | 0.47~ | 1kg = 0,5 mét |
300 mm2 | 2610 | 0.38~ | 1kg = 0,4 mét |
400 mm2 | 3523 | 0.28~ | 1kg = 0,3 mét |
CÔNG THỨC TÍNH THỰC TẾ: Số mét cần lấy CHIA số mét tính mặc định được tính bằng 1kg.
Ví dụ: Muốn lấy 25 mét đồng trần 50mm (1kg = 2,2 mét).
Công thức: 25/2.2 = 11.3. Vậy, 11.3kg là số ký cần lấy để đạt đủ 25 mét đồng trần 50.
TRÊN ĐÂY LÀ CÔNG THỨC QUY ĐỔI CÁP ĐỒNG TRẦN TỪ KÝ SANG MÉT
3. Tư vấn phân phối cáp đồng trần ở Lâm Đồng
Theo thông tin Minh cung cấp thì em chuẩn bị một cửa hàng bán hàng kim thu sét và cáp đồng trần.
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Thành Phố Mới có chi nhánh tại Lâm Đồng luôn có sẵn sàng làm đối tác thương mại. Công ty sẽ liên hệ, báo giá và tư vấn giúp em chi tiết về sản phẩm.
Thông tin chi nhánh tại Lâm Đồng:
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Thành Phố Mới – CN Lâm Đồng | MST: 3702929574-001
Sđt: 0788 488 818 – Website tham khảo: https://thietbipcccbinhduong.com/chong-set-lam-dong/
Gửi câu hỏi, giải đáp thắc mắc:
Liên hệ PCCC Thành Phố Mới
Quý khách hàng cần tư vấn thêm về thông tin sản phẩm và dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Thành Phố Mới
- Hotline: 0988 488 818
- Điện thoại: 0274 222 5555
- Email: thanhphomoi.co@gmail.com
- Địa chỉ: Số 09, Đường Số 7B, Khu 03, P. Hoà Phú, Thủ Dầu Một, Bình Dương
➥ Hotline tư vấn – Mua hàng: 0274.222.5555
➥ Xem +1000 hình ảnh thực tế thi công (2023)